1. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Động Từ – 动词 – dong ci”

  • Đăng bởi: Học tiếng Trung
  • Lượt xem: 9437

Động từ tiếng trung: là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hoá, v.v… Động từ có thể phân thành « động từ cập vật » 及物动词 (transitive verbs= động từ có kèm tân ngữ) và « động từ bất cập vật » 不及物动词

Dec 30

2. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Hình dung từ”

  • Đăng bởi: Học tiếng Trung
  • Lượt xem: 4831

“Hình dung từ” là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ « 不 » đặt trước hình dung từ để tạo dạng thức phủ định. 表示人或事物的形状、性质,或行为、动作等的状态的词就是形 容词。”不” 放在形容词的前面构成否定式。

Nov 20

3. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Giới từ”

  • Đăng bởi: Học tiếng Trung
  • Lượt xem: 6003

Giới từ tiếng trung chủ yếu kết hợp với danh từ, đại từ và cụm danh từ (1 số cụm động từ cá biệt) tạo thành cụm giới từ, nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu về các mặt đối tượng, thời gian, nơi chốn, phương thức… Kết cấu điển hình là: Giới từ + danhtừ/đại từ + động từ/tính từ

Nov 20

4. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Danh từ”

  • Đăng bởi: Học tiếng Trung
  • Lượt xem: 3382

Danh từ là loại từ chỉ người, vật, thời gian, nơi chốn… Danh từ chấp nhận nhiều loại từ ngữ làm thành phần bổ nghĩa, kể cả số lượng từ.

Nov 20

5. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Đại từ”

  • Đăng bởi: Học tiếng Trung
  • Lượt xem: 9555

Đại từ nhân xưng: 我,你,他,我们,你们,他们…
Đại từ nghi vấn: 谁,什么,怎样,哪,哪里,多少…
Đại từ chỉ thị:这,那,这里,这儿,那儿,这样,那样, 那么,每,个,其他,别的…

Nov 20