1. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Giáo dục”
11, 本科 Běnkē – Undergraduate: Chính quy
12, 证书Zhèngshū – Certificate: Chứng chỉ
13,教育部Jiàoyù bù – Ministry of Education:…
2. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Thương mại”
价格谈判 => Jiàgé tánpàn => đàm phán giá cả
订单 => Dìngdān => đơn đặt hàng
长期订单 => Chángqí dìngdān => đơn đặt hàng dài hạn
3. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Trái cây”
菠萝 (bō luó)= dứa
波罗蜜 (bō luó mì)= mít
草莓 (cǎo méi)= dâu
4. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Hình dung từ”
“Hình dung từ” là từ mô tả hình trạng và tính chất của sự vật hay người, hoặc mô tả trạng thái của hành vi hay động tác. Phó từ « 不 » đặt trước hình dung từ để tạo dạng thức phủ định. 表示人或事物的形状、性质,或行为、动作等的状态的词就是形 容词。”不” 放在形容词的前面构成否定式。
5. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Giới từ”
Giới từ tiếng trung chủ yếu kết hợp với danh từ, đại từ và cụm danh từ (1 số cụm động từ cá biệt) tạo thành cụm giới từ, nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu về các mặt đối tượng, thời gian, nơi chốn, phương thức… Kết cấu điển hình là: Giới từ + danhtừ/đại từ + động từ/tính từ
6. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Danh từ”
Danh từ là loại từ chỉ người, vật, thời gian, nơi chốn… Danh từ chấp nhận nhiều loại từ ngữ làm thành phần bổ nghĩa, kể cả số lượng từ.
7. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Đại từ”
Đại từ nhân xưng: 我,你,他,我们,你们,他们…
Đại từ nghi vấn: 谁,什么,怎样,哪,哪里,多少…
Đại từ chỉ thị:这,那,这里,这儿,那儿,这样,那样, 那么,每,个,其他,别的…
8. Những lưu ý khi giao tiếp tiếng Trung
Khi giao tiếp tiếng trung bạn phải chú ý những điều nói và không nên nói. Học tiếng Trung chưa đủ bạn phải học văn hóa trung hoa đặc biệt là văn hóa giao tiếp để giao tiếp chuẩn. Tránh tình trạng hiểu sai ý của nhau dẫn đến những hiểu lầm đáng tiếc.
9. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Sức khỏe, bệnh tật”
邦迪 => (bāng dí) => Băng dán cá nhân
创可贴 => (chuāngkětiē) => Băng dán cá nhân
绷带 => (bēngdài) => Băng vải
10. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ để “Thực phẩm”
食品 => Thực phẩm
干果炒货 => Đồ sấy, rang khô
核桃 => Trái hồ đào Hé táo
11. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Khách sạn”
牛排 => Niúpái => Buffet-Bít tết
自助餐 => Zìzhùcān => Căn hộ kiểu gia đình
家庭式房间 => Jiātíng shì fángjiān => Đại sảnh
12. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Thực vật”
树 => shù => Cây cối
树干 => shù gàn => Thân cây
树皮 => shùpí => Vỏ cây