Chủ đề từ vựng tiếp theo mà học tiếng trung muốn chia sẻ đến các bạn đó là lĩnh vực khá nổi tiếng trong số các ngành nghề. Đó là “từ vựng tiếng trung chuyên về ngành luật”.
- 合伙企业 /Héhuǒ qǐyè/: xí nghiệp liên doanh
- 合资企业/Hézī qǐyè/: xí nghiệp liên doanh
- 合同法 /Hétóng fǎ/: luật hợp đồng
- 合资经营法 /Hézī jīngyíng/: fǎ luật liên doanh
- 合同 /Hétóng/: hợp đồng
- 合约 /Héyuē/: hợp đồng
- 合同限期 /Hétóng xiànqí/: thời hạn hợp đồng
- 合同条款 /Hétóng tiáokuǎn/: điều khoản hợp đồng
- 传播性病罪 /Chuánbò xìngbìng/: zuì tội cố ý gieo rắc bệnh
- 税法 /Shuìfǎ/: luật thuế
- 法案 /Fǎ’àn/: dự luật
- 刑律 /Xínglǜ/: luật hình sự
- 民法 /Mínfǎ/: luật dân sự
- 法令 /Fǎlìng/: pháp lệnh
- 法制 /Fǎzhì/: pháp chế
- 法官 /Fǎguān/: quan tòa
- 法典 /Fǎdiǎn/: bộ luật
- 法院 /Fǎyuàn/: toà án
- 法庭 /Fǎtíng/: toà án
- 刑拘 /Xíngjū/: giam giữ hình sự
- 刑期 /Xíngqí/: thời hạn chịu án
- 假定 /Jiǎdìng/: giả định
- 规定 /Guīdìng/: qui định
- 制裁 /Zhìcái/: chế tài (xử lý bằng pháp luật)