Tiếng trung giao tiếp – Chủ đề “Tán gái”

  • Đăng bởi: Học tiếng Trung
  • Ngày đăng: 27/01/2015 - 3:45 PM
  • 10730 Lượt xem

Cuộc sống không thể thiếu tình yêu, mà tình yêu thì cần có sự lãng mạn, ngọt ngào. Bạn nào muốn tỏ tình, nói những lời khen, lời yêu bằng tiếng trung thì hãy tìm hiểu bài viết sau nhé!

A: 你真漂亮。
nǐ zhēn piàoliang.
You’re really pretty.
Em gái thật xinh nha

B: 谢谢,你也很帅。
xièxie, nǐ yě hěn shuài.
Thank you, you are also very handsome.
Cảm ơn anh, anh cũng thật là đẹp trai

A: 那当然。
nà dāngrán.
Well, naturally.
Ồ, đương nhiên rồi

B: 你真臭美。
nǐ zhēn chòuměi.
You’re really full of yourself.
Anh tự tin quá nhỉ

A: 呵呵。你一个人吗?
hēhē. nǐ yīgerén ma?
Hah-hah. Are you alone?
Haha. Em có một mình à?

B: 不是,我朋友在那儿。
bù shì, wǒ péngyou zài nàr.
No, my friend is over there.
Không, bạn em ở đằng kia

Từ vựng bài viết:

  1. 漂亮 => piàoliang => Pretty => Xinh đẹp
  2. 也 => yě => Also => Cũng
  3. 帅 => shuài => Handsome => Đẹp trai
  4. 当然 => dāngrán => of course => Đương nhiên
  5. 臭美 => chòuměi => to be full of oneself => tự phụ

Từ vựng bổ sung:

  1. 美丽 => měilì => Beautiful => Đẹp
  2. 年轻 => niánqīng => Young => Trẻ trung
  3. 有气质 => yǒu qìzhì => Elegant => Có khí chất, tao nhã
  4. 英俊 => yīngjùn => Handsome => Đẹp trai
  5. 有魅力 => yǒu mèilì => Charming => Quyến rũ, có sức hút
  6. 潇洒 => xiāosǎ => Pizazz => Phóng khoáng, ga lăng
  7. 能干 => nénggàn => Capable => Tài giỏi
  8. 好看 => hǎokàn => good-looking => Đẹp, ưa nhìn
  9. 难看 => nánkàn => Malformation => Xấu xí

Xem thêm

Có những việc, nghĩ nhiều thì đau đầu,
Nghĩ thông thì đau lòng.
Có lúc, cái gì cũng chẳng nghĩ đến nữa,
Như thế thì sẽ chẳng còn … ĐAU
有些事
想多了头疼
想通了心疼
有时候
干脆什么都别想
怎样都不疼
Yǒuxiē shì
xiǎng duōle tóuténg
xiǎng tōngle xīnténg
yǒu shíhòu
gāncuì shénme dōu bié xiǎng
zěnyàng dōu bù téng
有些事
想多了頭疼
想通了心疼
有時候
乾脆什麼都別想
怎樣都不疼

Chúc các bạn tự học tiếng trung thật tốt để tạo ấn tượng được cho người ấy nha!

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan