1. Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Dược (Phần 2)
阿胶 ā jiāo A giao
阿魏 ā wèi A nguỳ
安息香 ān xī xiāng An tức hương
2. Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Dược (Phần 1)
ỗi một ngành nghề đều có những thuật ngữ, từ ngữ riêng dành cho chuyên môn của ngành đó. Với ngành dược cũng vậy. Bạn đang học tiếng trung, bạn đang muốn tìm hiểu về từ vựng tiếng trung chuyên ngành dược…
3. Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Bất động sản (Phần 2)
Chủ đề từ vựng tiếp theo mà blog tiếng trung muốn chia sẻ đến các bạn đó là lĩnh vực khá nổi tiếng trong số các ngành nghề. Đó là “từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản”. (phần 2)…
4. Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Bất động sản (Phần 1)
Chủ đề từ vựng tiếp theo mà blog tiếng trung muốn chia sẻ đến các bạn đó là lĩnh vực khá nổi tiếng trong số các ngành nghề. Đó là “từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản”…
5. Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Luật (Phần 1)
Chủ đề từ vựng tiếp theo mà học tiếng trung muốn chia sẻ đến các bạn đó là lĩnh vực khá nổi tiếng trong số các ngành nghề. Đó là “từ vựng tiếng trung chuyên về ngành luật”…
6. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Xây dựng” (Phần 1)
50牌号水泥砂浆 => páihào shuǐní shājiāng => Vữa xi măng mác 50
立面 => lìmiàn => Mặt đứng
剖面 => pōumiàn => Mặt cắt (hoặc trắc dọc)
7. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Kế toán” (Phần 1)
审计 => Shěnjì => Kiểm toán
报表 => Bàobiǎo => Báo cáo
定期报表 => Dìngqíbàobiǎo => Báo cáo định kì thường xuyên
8. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Giáo dục”
11, 本科 Běnkē – Undergraduate: Chính quy
12, 证书Zhèngshū – Certificate: Chứng chỉ
13,教育部Jiàoyù bù – Ministry of Education:…
9. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Thương mại”
价格谈判 => Jiàgé tánpàn => đàm phán giá cả
订单 => Dìngdān => đơn đặt hàng
长期订单 => Chángqí dìngdān => đơn đặt hàng dài hạn