1. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Internet, mua sắm trực tuyến” (Phần 2)
买家保障 => (Mǎi jiā bǎozhàng) => Bảo đảm quyền lợi người mua
商家认证 => (Shāngjiā rènzhèng) => Gian hàng đã xác thực:
安全交易 => (Ānquán jiāoyì) => Nhà cung cấp uy tín
2. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Internet, mua sắm trực tuyến” (Phần 1)
主页 => (zhŭ yè) => Trang chủ
上传 => (shàng chuán) => Tải lên
选择 => (xuăn zé) => Chọn
3. [Ngữ pháp tiếng Trung] – “Động Từ – 动词 – dong ci”
Động từ tiếng trung: là từ biểu thị động tác, hành vi, hoạt động tâm lý, sự phát triển biến hoá, v.v… Động từ có thể phân thành « động từ cập vật » 及物动词 (transitive verbs= động từ có kèm tân ngữ) và « động từ bất cập vật » 不及物动词
4. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Công an” (Phần 2)
Bắt cóc 绑架 Bǎngjià
Tang vật 赃物 Zāngwù
Tàng trữ tang vật 窝赃 Wōzāng
5. [Từ vựng tiếng Trung] – Chủ đề “Công an” (Phần 1)
Khi học bất kì một ngôn ngữ nào, bạn cũng cần phải học từ vựng, bạn có biết vốn từ vựng là rất quan trọng, nó giúp bạn có thể nói tốt, viết tốt. Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng Trung với chủ đề “công an”, các bạn tham khảo nhé!
6. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Xây dựng” (Phần 1)
50牌号水泥砂浆 => páihào shuǐní shājiāng => Vữa xi măng mác 50
立面 => lìmiàn => Mặt đứng
剖面 => pōumiàn => Mặt cắt (hoặc trắc dọc)
7. [Tiếng Trung chuyên ngành] – Chuyên ngành “Kế toán” (Phần 1)
审计 => Shěnjì => Kiểm toán
报表 => Bàobiǎo => Báo cáo
定期报表 => Dìngqíbàobiǎo => Báo cáo định kì thường xuyên