Chủ đề từ vựng tiếp theo mà blog tiếng trung muốn chia sẻ đến các bạn đó là lĩnh vực khá nổi tiếng trong số các ngành nghề. Đó là “từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản”. (phần 2)
II. Thuê nhà-借房 Jiè fáng
Tự học tiếng trung tại đây sẽ giúp các bạn cải thiện khả năng tiếng trung của mình đó.
- Thuê租借 Zūjiè
- Hợp đồng thuê租约 Zūyuē
- Người thuê租户 Zūhù
- Thời hạn thuê租借期 Zūjiè qí
- Tăng giá thuê涨租 Zhǎng zū
- Giảm giá thuê减租 Jiǎn zū
- Miễn phí免租 Miǎn zū
- Chuyển nhà cho người khác thuê转租 Zhuǎn zū
- Nợ tiền thuê欠租 Qiàn zū
- Tiền cược (tiền thế chấp) 押租 Yāzū
- Tiền thuê nhà房租 Fángzū
- Tiền thuê nhà còn chịu lại房租过租 Fángzūguò zū
- Hiệp định thuê mướn租借协议 Zūjiè xiéyì
- Tiền thuê租金 Zūjīn
- Sổ tiền thuê 租金簿 Zūjīn bù
- Trả tiền thuê付租金 Fù zūjīn
- Chứng từ tiền thuê租金收据 Zūjīn shōujù
- Tiền thuê gồm cả tiền nước租金包水电 Zūjīn bāo shuǐdiàn
- Tiền đặt cọc押金 Yājīn
- Tiền thuê nhà trả trước预付房租 Yùfù fángzū
- Dùng để cho thuê供租用 Gōng zūyòng
- Cho thuê lại转租出 Zhuǎn zū chū
- Phòng trống (không có người) 空房 Kōngfáng
- Nhà này cho thuê此屋招租 Cǐ wū zhāozū
- Phòng房间 Fángjiān
- Phòng một người单人房间 Dān rén fángjiān
- Phòng hai người双人房间 Shuāngrén fángjiān
- Nơi ở住宅 Zhùzhái
- Nhà có ma (không may mắn) 凶宅 Xiōngzhái
- Chung cư公寓 Gōngyù
- Nhà nghỉ chung cư公寓旅馆 Gōngyù lǚguǎn
- Không có người ở无人住 Wú rén zhù
- Ăn, nghỉ膳宿 Shàn sù
- Nhà để ăn và ở供膳宿舍 Gōng shàn sùshè
- Có (đủ) dụng cụ gia đình备家具 Bèi jiājù
- Không có dụng cụ gia đình不备家具 Bù bèi jiājù
- Thời hạn cư trú居住期限 Jūzhù qíxiàn
- Đến hạn到期 Dào qí
- Gia hạn宽限日 Kuānxiàn rì
- Đuổi ra khỏi逐出 Zhú chū
- Chủ nhà房东 Fángdōng
- Lái nhà二房东 Èr fángdōng
- Bà chủ nhà房东太太 Fángdōng tàitài
- Khách thuê nhà房客 Fángkè
- Người thuê租佣人 Zū yōng rén
- Cho người khác thuê lại转租入人 Zhuǎn zū rù rén
- Nơi ở không cố định无固定住所 Wú gùdìng zhùsuǒ
- Ở nhờ寄居 Jìjū
- Trọ旅居 Lǚjū
- Định cư定居 Dìngjū
- Chuyển nhà搬家 Bānjiā
Hãy học tiếng trung mỗi ngày để có vốn từ vựng thật rộng bạn nhé!