40 câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 2)
Tiếng trung – anh
- 我早知道了。I knew it .
- 我注意到了。I noticed that.
- 我明白了。I see.
- 我认为是这样的。I think so .
- 我想跟他说话。I want to speak with him.
- 我赢了。I won.
- 请给我一杯咖啡。I would like a cup of coffee, please.
- 我饿死了。I’m hungry.
- 我要走了。I’m leaving.
- 对不起。I’m sorry.
- 我习惯了。 I’m used to it .
- 我会想念你的。I’ll miss you.
- 我试试看。I’ll try.
- 我很无聊。I’m bored.
- 我很忙。I’m busy.
- 我玩得很开心。I’m having fun.
- 我准备好了。I’m ready.
- 我明白了。I’ve got it .
- 真是难以置信!It’s incredible!
- 很远吗?Is it far?
- 没关系。It doesn’t matter.
- 闻起来很香。It smells good.
- 是时候了。It’s about time .
- 没关系。It’s all right.
- 很容易。It’s easy.
- 很好。It’s good.
- 离这很近。It’s near here.
- 没什么。It’s nothing.
- 该走了。It’s time to go
- 那是不同的。It’s different.
- 很滑稽。It’s funny.
- 那是不可能的。It’s impossible.
- It’s not bad. 还行。
- It’s not difficult. 不难.
- 不值得。It’s not worth it .
- 很明显。It’s obvious.
- 还是一样的。It’s the same thing.
- 轮到你了。It’s your turn.
- 我也一样。Me too.
- 还没有。Not yet.
Pinyin:
Học tiếng trung với phần phiên âm và dịch sang tiếng việt:
- Wǒ zǎo zhīdàole. Tôi biết rồi
- Wǒ zhùyì dàole. Tôi chú ý rồi.
- Wǒ míngbáile. Tôi hiểu rồi.
- Wǒ rènwéi shì zhèyàng de. Tôi cũng nghĩ thế
- Wǒ xiǎng gēn tā shuōhuà. Tôi muốn nói chuyện với anh ta
- Wǒ yíngle. Tôi thắng rồi
- Qǐng gěi wǒ yībēi kāfēi. Mời bạn 1 ly cà phê
- Wǒ è sǐle. Tôi đói chết mất
- Wǒ yào zǒuliǎo. Tôi đang đi đây
- Duìbùqǐ. Tôi xin lỗi
- Wǒ xíguànle. Tôi quen rồi
- Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de. Tôi sẽ rất nhớ em
- Wǒ shì shìkàn. Tôi sẽ cố
- Wǒ hěn wúliáo. Tôi rất buồn
- Wǒ hěn máng. Tôi rất bận
- Wǒ wán dé hěn kāixīn. Tôi rất vui
- Wǒ zhǔnbèi hǎole. Tôi chuẩn bị tốt rồi
- Wǒ míngbáile. Tôi hiểu rồi
- Zhēnshi nányǐ zhìxìn! Thật không tưởng!
- Hěn yuǎn ma? Có xa không?
- Méiguānxì. Không vấn đề
- Wén qǐlái hěn xiāng. Nó có mùi rất thơm
- Shì shíhòule. Đó là vấn đề thời gian
- Méiguānxì. Tốt rồi
- Hěn róngyì. Dễ mà
- Hěn hǎo. Rất tốt
- Lí zhè hěn jìn.Rất gần đây
- Méishénme. Không vấn đề gì
- Gāi zǒule. Đến lúc đi rồi
- Nà shì bùtóng de. Không giống nhau
- Hěn huájī. Buồn cười thế
- Nà shì bù kěnéng de. Cái đó không thể
- It’s not bad. Cũng được
- It’s not difficult. Không khó
- Bù zhídé. Không đáng
- Hěn míngxiǎn. Hiển nhiên rồi
- Háishì yīyàng de. Cũng như nhau
- Lún dào nǐle. Đến lượt bạn
- Wǒ yě yīyàng. Tôi cũng thế
- Hái méiyǒu. Vẫn chưa