Từ vựng tiếng Trung – Chuyên ngành Bất động sản (Phần 1)

  • Đăng bởi: Học tiếng Trung
  • Ngày đăng: 27/01/2015 - 4:54 PM
  • 14564 Lượt xem

Chủ đề từ vựng tiếp theo mà blog tiếng trung muốn chia sẻ đến các bạn đó là lĩnh vực khá nổi tiếng trong số các ngành nghề. Đó là “từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản”.

I. Mua bán bất động sản-房地产买卖 Fángdìchǎn mǎimài

  1.  Bán ra 出售 Chūshòu
  2. Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē
  3. Gia hạn khế ước续约 Xù yuē
  4. Vi phạm hợp đồng违约 Wéiyuē
  5. Bàn về hợp đồng洽谈契约 Qiàtán qìyuē
  6. Bên a trong hợp đồng契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng
  7. Bên b trong hợp đồng契约乙方 Qìyuē yǐfāng
  8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực契约生效 Qìyuē shēngxiào
  9. Hợp đồng合同 Hétóng
  10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn
  11. Hợp đồng viết làm hai bản一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng
  12. Viết làm ba bản一式三分 YīShì sān fēn
  13. Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng
  14. Bản sao副本 Fùběn
  15. Quyền sở hữu所有权 Suǒyǒuquán
  16. Hiện trạng quyền sở hữu所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng
  17. Tài sản nhà nước国有财产 Guóyǒu cáichǎn
  18. Tài sản tư nhân私有财产 Sīyǒu cáichǎn
  19. Nhân chứng证人 Zhèngrén
  20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén
  21. Người được nhượng受让人 Shòu ràng rén
  22. Người nhận đồ cầm cố受押人 Shòu yā rén
  23. Người trông giữ nhà照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén
  24. Giá bán售价 Shòu jià
  25. Tiền đặt cọc定金 Dìngjīn
  26. Diện tích thực của căn phòng房间净面积 Fángjiān jìng miànjī
  27. Diện tích ở居住面积 Jūzhù miànjī
  28. Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán
  29. Giá qui định国营牌价 Guóyíng páijià
  30. Không thu thêm phí不另收费 Bù lìng shōufèi
  31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa恕不出售 Shù bù chūshòu
  32. Lập tức có thể dọn vào立可迁入 Lì kě qiān rù
  33. Chuyển nhượng转让 Zhuǎnràng
  34. Sang tên过户 Guòhù
  35. Chi (phí) sang tên过户费 Guòhù fèi
  36. Đăng ký sang tên过户登记 Guòhù dēngjì
  37. Không có quyền chuyển nhượng无转让权 Wú zhuǎnràng quán
  38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn
  39. Giấy chủ quyền nhà房契 Fángqì
  40. Bất động sản房产 Fángchǎn
  41. Chủ nhà房主 Fáng zhǔ
  42. Nền nhà房基 Fáng jī
  43. Thiếu nhà ở房荒 Fáng huāng
  44. Thuế bất động sản房产税 Fángchǎn shuì
  45. Thế chấp抵押 Dǐyā
  46. Cầm cố质押 Zhìyā
  47. Cầm, thế chấp典押 Diǎn yā
  48. Đơn xin thế chấp质押书 Zhìyā shū
  49. Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū
  50. Bán nhà变卖房屋 Biànmài fángwū
  51. Bồi hoàn trước先期偿还 Xiānqí chánghuán
  52. Bất động sản地产 Dìchǎn
  53. Thuế nhà đất地产税 Dìchǎn shuì
  54. Sổ ghi chép đất đai土地清册的 Tǔdì qīngcè de
  55. Trưng mua đất đai土地征购 Tǔdì zhēnggòu
  56. Giá đất ở thành phố都市地价 Dūshì dìjià
  57. Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷 Fángwū jiūfēn
  58. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn
  59. Một hộ一户 Yī hù
  60. Đơn nguyên (nhà) 单元 Dānyuán
  61. Một phòng một sảnh一室一厅 Yī shì yī tīng
  62. Bốn phòng hai sảnh四室二厅 Sì shì èr tīng
  63. Một căn hộ一套房间 Yī tàofáng jiān
  64. Căn hộ tiêu chuẩn标准套房 Biāozhǔn tàofáng
  65. Tầng hầm地下室 Dìxiàshì
  66. Nhà cầu联立房屋 Lián lì fángwū
  67. Địa điểm地点 Dìdiǎn
  68. Một khoảng đất地段 Dìduàn
  69. Ngoại ô郊区 Jiāoqū
  70. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn
  71. Khu vực nội thành市区 Shì qū
  72. Khu vực trong thành城区 Chéngqū
  73. Trung tâm thành phố市中心 Shì zhōngxīn
  74. Thành phố trung tâm中心城市 Zhōngxīn chéngshì
  75. Khu dân cư, cư xá住宅区 Zhùzhái qū
  76. Khu biệt thự别墅区 Biéshù qū
  77. Khu công viên花园区 Huāyuán qū
  78. Khu thương mại商业区 Shāngyè qū
  79. Khu nhà gỗ木屋区 Mùwū qū
  80. Khu dân nghèo贫民区 Pínmín qū
  81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū
  82. Khu dân cư mới新居住区 Xīn jūzhù qū
  83. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn
  84. Khu nhà ở cho công nhân工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū
  85. Khu nhà tập thể公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū
  86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò
  87. Ở vào… 位于 Wèiyú
  88. Hướng朝向 Cháoxiàng
  89. Hướng đông朝东 Cháo dōng
  90. Hướng tây nam朝西南 Cháo xīnán
  91. Hướng mặt trời 朝阳 Zhāoyáng
  92. Hướng nam朝南 Cháo nán
  93. Hướng bắc朝北 Cháo běi
  94. Nhà hướng tây西晒房子 Xīshài fángzi
  95. Phù hợp để ở适居性 Shì jū xìng
  96. Điều kiện cư trú居住条件 Jūzhù tiáojiàn
  97. Khu dân cư居民点 Jūmín diǎn
  98. Ủy ban nhân dân委员会 Wěiyuánhuì
  99. Môi trường đô thị城市环境 Chéngshì huánjìng
  100. Phát triển đô thị城市发展 Chéngshì fāzhǎn
  101. Qui hoạch đô thị城市规划 Chéngshì guīhuà
  102. Người thành phố城里人 Chéng lǐ rén
  103. Đô thị hóa城市化 Chéngshì huà
  104. Môi trường环境 Huánjìng
  105. Môi trường xã hội社会环境 Shèhuì huánjìng
  106. Nhân vật nổi tiếng xã hội社会名流 Shèhuì míngliú
  107. Sinh hoạt giao tiếp社交生活 Shèjiāo shēnghuó
  108. Trật tự xã hội社会秩序 Shèhuì zhìxù
  109. Trị an xã hội社会治安 Shèhuì zhì’ān
  110. Đoàn thể xã hội社团 Shètuán
  111. Phường, hội社区 Shèqū
  112. Bộ mặt đô thị市容 Shìróng
  113. Xây dựng chính quyền thành phố市政建设 Shìzhèng jiànshè
  114. Mạng lưới điện thoại nội thành市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng
  115. Thiết bị tốt nhất一流设备 Yīliú shèbèi
  116. Đi cửa riêng biệt独立门户 Dúlì ménhù
  117. Thông gió riêng biệt独立通风 Dúlì tōngfēng
  118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng
  119. Rộng rãi宽敞 Kuānchang
  120. Giao thông công cộng公共交通 Gōnggòng jiāotōng
  121. Giao thông trong khu phố sầm uất闹市交通 Nàoshì jiāotōng
  122. Tàu điện ngầm地铁 Dìtiě
  123. Tuyến đường chính交通要道 Jiāotōng yào dào
  124. Tuyến giao thông chính交通干线 Jiāotōng gànxiàn
  125. Giao thông tiện lợi交通便利 Jiāotōng biànlì
  126. Điện thoại công cộng公共电话 Gōnggòng diànhuà
  127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn
  128. Phòng karaoke卡拉ok厅
  129. Trung tâm thương mại购物中心 Gòuwù zhòng xīn
  130. Siêu thị超市 Chāoshì
  131. Trạm cấp cứu急救站 Jíjiù zhàn
  132. Bồn hoa花坛 Huātán
  133. Yên tĩnh, thanh nhã幽雅 Yōuyǎ
  134. Yên tĩnh幽静 Yōujìng
  135. Thắng cảnh胜地 Shèngdì
  136. Nơi nghỉ mát度假胜地 Dùjià shèngdì
  137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng避寒胜地 Bìhán shèngdì
  138. Khu đồi núi nổi tiếng山区胜地 Shānqū shèngdì
  139. Nơi có bờ biển đẹp海滨胜地 Hǎibīn shèngdì
  140. Bãi tắm biển海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng
  141. Khu điều dưỡng bên bãi biển海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn
  142. Gió biển海风 Hǎifēng
  143. Hoa viên trên mái nhà屋顶花园 Wūdǐng huāyuán

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan