33 câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 3)
Tiếng trung – anh
- 放松。Relax!
- 明天见。See you tomorrow.
- 她是我最好的朋友。She is my best friend .
- 她真聪明。She is so smart.
- 告诉我。Tell me .
- 多谢。Thank you very much.
- 这样的事情经常发生。That happens.
- 够了。That’s enough.
- 很有趣。 That’s interesting.
- 对了。That’s right.
- 这是真的。That’s true.
- 这里人很多。There are too many people here.
- 他们互相倾慕。They like each other.
- 考虑一下。Think about it .
- 太糟糕啦!Too bad!
- 等等我。Wait for me .
- 你说什么?What did you say?
- 你认为怎样?What do you think?
- 他在说些什么?What is he talking about?
- 多坏的天气。What terrible weather!
- 怎么啦?What’s going on/ happening / the problem?
- 今天几号? What’s the date today?
- 你去哪里?Where are you going ?
- 他在哪里?Where is he?
- 你太性急了。You are impatient.
- 你看上去很累。You look tired.
- 你让我大吃一惊。You surprise me.
- 你疯了。You’re crazy.
- 别客气。You’re welcome.
- 你总是对的。You’re always right.
- 你的心情不好。You’re in a bad mood.
- 你在撒谎。You’re lying.
- 你错了。You’re wrong.
Pinyin:
Học tiếng trung với phần phiên âm và dịch sang tiếng việt:
- Fàngsōng. Nghỉ ngơi
- Míngtiān jiàn. Gặp lại vào ngày mai
- Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu. Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi
- Tā zhēn cōngmíng. Cô ta rất thông minh
- Gàosù wǒ. Nói với anh
- Duōxiè. Cám ơn
- Zhèyàng de shìqíng jīngcháng fāshēng. Việc này thường xảy ra
- Gòule. Đủ rồi
- Hěn yǒuqù. Thật thú vị
- Duìle.Đúng rồi
- Zhè shì zhēn de. Chuẩn rồi
- Zhèlǐ rén hěnduō. Quá nhiều người ở đây
- Tāmen hùxiāng qīngmù. Cũng như nhau thôi
- Kǎolǜ yīxià Nghĩ về vấn đề đó đi nhé
- Tài zāogāo la! Tệ quá
- Děng děng wǒ. Chờ tôi
- Nǐ shuō shénme? Bạn nói gì cơ?
- Nǐ rènwéi zěnyàng? Bạn nghĩ thế nào?
- Tā zài shuō xiē shénme? Anh ta nói gì thế?
- Duō huài de tiānqì. Thời tiết chán vãi
- Zěnme la? Làm sao thế?
- Jīntiān jǐ hào? Hôm nay là mùng mấy?
- Nǐ qù nǎlǐ? Bạn đi đâu đấy?
- Tā zài nǎlǐ? Anh ta ở đâu?
- Nǐ tài xìngjíle. Bạn không bình tĩnh gì cả
- Nǐ kàn shàngqù hěn lèi. Bạn trông có vẻ mệt mỏi
- Nǐ ràng wǒ dàchīyījīng. Bạn làm tôi ngạc nhiên đấy
- Nǐ fēngle. Mày điên à
- Bié kèqì. Không có gì
- Nǐ zǒng shì duì de.Bạn luôn đúng
- Nǐ de xīnqíng bù hǎo. Bạn đang có tâm trạng không vui
- Nǐ zài sāhuǎng. Nói dối
- Nǐ cuòle. Anh sai rồi
Tự học tiếng trung tại đây thật tốt các bạn nhé!