Những câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 1)

  • Đăng bởi: Học tiếng Trung
  • Ngày đăng: 27/01/2015 - 4:06 PM
  • 5720 Lượt xem

40 câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 1)

Tiếng trung – anh

  1. 绝对不是。 Absolutely not.
  2. 你跟我一起去吗?Are you coming with me?
  3. 你能肯定吗?Are you sure?
  4. 尽快。As soon as possible.
  5. 相信我。Believe me.
  6. 买下来!Buy it .
  7. 明天打电话给我。Call me tomorrow.
  8. 请您说得慢些好吗?Can you speak slowly?
  9. 跟我来。Come with me.
  10. 恭喜恭喜。Congratulations.
  11. 把它做对。 Do it right!
  12. 你是当真的吗?Do you mean it ?
  13. 你经常见到他吗?Do you see him often?
  14. 你明白了吗? Do you understand?
  15. 你要吗?Do you want it?
  16. 你想要些什么?Do you want something?
  17. 不要做。Don’t do it .
  18. 不要夸张。Don’t exaggerate.
  19. 不要告诉我。Don’t tell me that.
  20. 帮我一下。Give me a hand .
  21. 一直往前走。Go right ahead.
  22. 祝旅途愉快。Have a good trip.
  23. 祝你一天过得愉快。Have a nice day.
  24. 你做完了吗?Have you finished?
  25. 他没空。He doesn’t have time.
  26. 他现在已经在路上了。He is on his way.
  27. 你好吗?How are you doing?
  28. 你要呆多久?How long are you staying ?
  29. 我对她着迷了。I am crazy about her.
  30. 我在浪费时间。I am wasting my time .
  31. 我能做。I can do it .
  32. 我简直不能相信。I can’t believe it .
  33. 我不能再等了。I can’t wait .
  34. 我没时间了。I don’t have time .
  35. 我一个人都不认识。I don’t know anybody.
  36. 我不喜欢。I don’t like it .
  37. 我认为不是。I don’t think so .
  38. 我感觉好多了。I feel much better.
  39. 我找到了。I found it .
  40. 我希望如此。I hope so .

Pinyin:

Học tiếng trung với phần phiên âm và dịch sang tiếng việt:

  1. Juéduì bùshì. Hoàn toàn không
  2. Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù ma? Em đi với anh nhé?
  3. Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?
  4. Jǐnkuài. Càng sớm càng tốt!
  5. Xiāngxìn wǒ. Tin tôi đi!
  6. Mǎi xiàlái! Mua đi!
  7. Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ. Mai gọi cho em nhé
  8. Qǐng nín shuō dé màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được ko?
  9. Gēn wǒ lái. Đi cùng anh
  10. Gōngxǐ gōngxǐ. Chúc mừng
  11. Bǎ tā zuò duì. Làm chuẩn!
  12. Nǐ shì dàngzhēn de ma? Ý bạn là thế đúng không?
  13. Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn có hay gặp anh ý không?
  14. Nǐ míngbáile ma? Bạn hiểu chưa?
  15. Nǐ yào ma? Bạn có cần không?
  16. Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì không?
  17. Bùyào zuò. Đừng làm việc đó
  18. Bùyào kuāzhāng. Đừng phóng đại
  19. Bùyào gàosù wǒ. Đừng nói với tôi điều đó
  20. Bāng wǒ yīxià. Giúp tôi một tay
  21. Yīzhí wǎng qián zǒu. Đi thẳng
  22. Zhù lǚtú yúkuài. Có một chuyến đi tốt lành
  23. Zhù nǐ yītiānguò dé yúkuài. – Chúc một ngày tốt lành
  24. Nǐ zuò wánliǎo ma? – Bạn đã xong chưa?
  25. Tā méi kōng. Anh ta không rỗi
  26. Tā xiànzài yǐjīng zài lùshàngle.He is on his way.
  27. Nǐ hǎo ma? Bạn khoẻ không?
  28. Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn ở lại bao lâu?
  29. Wǒ duì tā zháomíle. Tôi mê mẩn cô ta rồi
  30. Wǒ zài làngfèi shíjiān. Tôi lãng phí thời gian
  31. Wǒ néng zuò. Tôi có thể làm được
  32. Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn. Tôi không thể tin được
  33. Wǒ bùnéng zài děngle. Tôi không thể chờ đợi nữa
  34. Wǒ méi shíjiānle. Tôi không có thời gian
  35. Wǒ yīgè rén dōu bù rènshí. Tôi không biết ai cả
  36. Wǒ bù xǐhuān. Tôi không vui
  37. Wǒ rènwéi bùshì. Tôi không nghĩ như thế
  38. Wǒ gǎnjué hǎoduōle. Tôi cảm thấy tốt hơn rồi
  39. Wǒ zhǎodàole. Tôi tìm thấy rồi
  40. Wǒ xīwàng rúcǐ. Tôi hy vọng thế

Tự học tiếng trung tại đây thật tốt các bạn nhé!

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan