40 câu nói thường ngày của người Trung Quốc (Phần 1)
Tiếng trung – anh
- 绝对不是。 Absolutely not.
- 你跟我一起去吗?Are you coming with me?
- 你能肯定吗?Are you sure?
- 尽快。As soon as possible.
- 相信我。Believe me.
- 买下来!Buy it .
- 明天打电话给我。Call me tomorrow.
- 请您说得慢些好吗?Can you speak slowly?
- 跟我来。Come with me.
- 恭喜恭喜。Congratulations.
- 把它做对。 Do it right!
- 你是当真的吗?Do you mean it ?
- 你经常见到他吗?Do you see him often?
- 你明白了吗? Do you understand?
- 你要吗?Do you want it?
- 你想要些什么?Do you want something?
- 不要做。Don’t do it .
- 不要夸张。Don’t exaggerate.
- 不要告诉我。Don’t tell me that.
- 帮我一下。Give me a hand .
- 一直往前走。Go right ahead.
- 祝旅途愉快。Have a good trip.
- 祝你一天过得愉快。Have a nice day.
- 你做完了吗?Have you finished?
- 他没空。He doesn’t have time.
- 他现在已经在路上了。He is on his way.
- 你好吗?How are you doing?
- 你要呆多久?How long are you staying ?
- 我对她着迷了。I am crazy about her.
- 我在浪费时间。I am wasting my time .
- 我能做。I can do it .
- 我简直不能相信。I can’t believe it .
- 我不能再等了。I can’t wait .
- 我没时间了。I don’t have time .
- 我一个人都不认识。I don’t know anybody.
- 我不喜欢。I don’t like it .
- 我认为不是。I don’t think so .
- 我感觉好多了。I feel much better.
- 我找到了。I found it .
- 我希望如此。I hope so .
Pinyin:
Học tiếng trung với phần phiên âm và dịch sang tiếng việt:
- Juéduì bùshì. Hoàn toàn không
- Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù ma? Em đi với anh nhé?
- Nǐ néng kěndìng ma? Bạn chắc chứ?
- Jǐnkuài. Càng sớm càng tốt!
- Xiāngxìn wǒ. Tin tôi đi!
- Mǎi xiàlái! Mua đi!
- Míngtiān dǎ diànhuà gěi wǒ. Mai gọi cho em nhé
- Qǐng nín shuō dé màn xiē hǎo ma? Bạn nói chậm một chút được ko?
- Gēn wǒ lái. Đi cùng anh
- Gōngxǐ gōngxǐ. Chúc mừng
- Bǎ tā zuò duì. Làm chuẩn!
- Nǐ shì dàngzhēn de ma? Ý bạn là thế đúng không?
- Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma? Bạn có hay gặp anh ý không?
- Nǐ míngbáile ma? Bạn hiểu chưa?
- Nǐ yào ma? Bạn có cần không?
- Nǐ xiǎng yào xiē shénme? Bạn muốn gì không?
- Bùyào zuò. Đừng làm việc đó
- Bùyào kuāzhāng. Đừng phóng đại
- Bùyào gàosù wǒ. Đừng nói với tôi điều đó
- Bāng wǒ yīxià. Giúp tôi một tay
- Yīzhí wǎng qián zǒu. Đi thẳng
- Zhù lǚtú yúkuài. Có một chuyến đi tốt lành
- Zhù nǐ yītiānguò dé yúkuài. – Chúc một ngày tốt lành
- Nǐ zuò wánliǎo ma? – Bạn đã xong chưa?
- Tā méi kōng. Anh ta không rỗi
- Tā xiànzài yǐjīng zài lùshàngle.He is on his way.
- Nǐ hǎo ma? Bạn khoẻ không?
- Nǐ yào dāi duōjiǔ? Bạn ở lại bao lâu?
- Wǒ duì tā zháomíle. Tôi mê mẩn cô ta rồi
- Wǒ zài làngfèi shíjiān. Tôi lãng phí thời gian
- Wǒ néng zuò. Tôi có thể làm được
- Wǒ jiǎnzhí bùnéng xiāngxìn. Tôi không thể tin được
- Wǒ bùnéng zài děngle. Tôi không thể chờ đợi nữa
- Wǒ méi shíjiānle. Tôi không có thời gian
- Wǒ yīgè rén dōu bù rènshí. Tôi không biết ai cả
- Wǒ bù xǐhuān. Tôi không vui
- Wǒ rènwéi bùshì. Tôi không nghĩ như thế
- Wǒ gǎnjué hǎoduōle. Tôi cảm thấy tốt hơn rồi
- Wǒ zhǎodàole. Tôi tìm thấy rồi
- Wǒ xīwàng rúcǐ. Tôi hy vọng thế
Tự học tiếng trung tại đây thật tốt các bạn nhé!